Lợi ích tiết kiệm thường trực tuyến

Lãi suất tiết kiệm hấp dẫn

Kỳ hạn gửi tiết kiệm đa dạng từ 1 tuần đến 36 tháng

Gửi tiền, tất toán mọi lúc mọi nơi, không cần tới chi nhánh

Kiểm tra tình trạng sổ 24/7 qua internet banking

Sử dụng để thế chấp, cầm cố các khoản vay, chiết khấu

Tích lũy điểm loyalty đổi quà, thanh toán hóa đơn

Tiết kiệm thường trực tuyến

- Kỳ hạn gửi tiết kiệm: tối thiểu 1 tuần và tối đa là 36 tháng
- Loại tiền gửi tiết kiệm: VND, USD, EUR
- Số tiền gửi tiết kiệm tối thiểu: 1 triệu VND / 100 USD / 100 EUR
- Lãi suất tiết kiệm: hấp dẫn cố định trong suốt kỳ hạn gửi tiền
- Phương thức trả lãi: trả gốc và lãi một lần khi đáo hạn cuối kỳ
- Rút trước hạn: khách hàng được rút trước hạn toàn bộ gốc và hưởng lãi suất không kỳ hạn
- Kênh gửi tiền: VPBank Online, ATM & CDM
Đã có VPBank Online
GỬI TIẾT KIỆM NGAYChưa có VPBank Online
ĐĂNG KÝ NGAYBIỂU LÃI SUẤT TIẾT KIỆM VPBANK
Lãi suất Tiết kiệm thường trực tuyến đối với VND
Kỳ hạn Mức tiền | 01 tuần | 02 tuần | 03 tuần | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 4 tháng | 5 tháng | 6 tháng | 7 tháng | 8 tháng | 9 tháng | 10 tháng | 11 tháng | 12 tháng | 13 tháng | 15 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
< 300 triệu | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 3.45 | 3.45 | 3.50 | 3.50 | 3.50 | 4.80 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 5.10 | 5.10 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.20 |
300 – < 3 tỷ | 3.55 | 3.55 | 3.60 | 3.60 | 3.60 | 5.00 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.30 | 5.30 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | |||
3 tỷ – < 10 tỷ | 3.65 | 3.65 | 3.80 | 3.80 | 3.80 | 5.00 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.30 | 5.30 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | |||
10 tỷ – < 50 tỷ | 3.65 | 3.65 | 3.85 | 3.85 | 3.85 | 5.10 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.40 | 5.40 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | |||
≥ 50 tỷ | 3.65 | 3.65 | 3.85 | 3.85 | 3.85 | 5.10 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.60 | 5.60 | 5.60 | 5.60 | 5.70 | 5.70 |
(*) Lưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên: Áp dụng loại tiền gửi VNĐ từ 100 triệu đồng trở lên với kỳ hạn từ 1 tháng trở lên
- Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động hiện hành cộng (+) 0.1%/năm
- Lãi suất được nhận không vượt quá 4.00%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng
Lãi suất Tiết kiệm thường trực tuyến đối với USD
Kỳ hạn | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 4 tháng | 6 tháng | 7 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 13 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi suất (%/năm) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Lãi suất Tiết kiệm thường trực tuyến đối với EUR
Kỳ hạn | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 4 tháng | 5 tháng | 6 tháng | 7 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 13 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi suất (%/năm) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Biểu lãi suất tiết kiệm trên được ghi nhận vào 11h00 ngày 28/10/2020, có thể không phải là biểu lãi suất cập nhật nhất được VPBank áp dụng. Chi tiết vui lòng liên hệ hotline 1900545415
Hướng dẫn gửi tiết kiệm online
Gửi và tất toán tiết kiệm Online
XEM HƯỚNG DẪNKiểm tra tài khoản tiết kiệm
KIỂM TRA SỐ DƯ TIẾT KIỆMGửi và tất toán tiết kiệm Online
XEM HƯỚNG DẪNKiểm tra tài khoản tiết kiệm
KIỂM TRA SỐ DƯ TIẾT KIỆMƯU ĐÃI CHO KHÁCH HÀNG GỬI TIẾT KIỆM ONLINE
Bạn cần được tư vấn, giải đáp trực tiếp ?
![]() | Gọi đến tổng đài |
![]() | Gửi email |
![]() | Xem thêm chi tiết |