Lợi ích tiết kiệm phát lộc thịnh vượng trực tuyến


Lãi suất tiết kiệm cao nhất

    Không thể tất toán trước hạn giúp bảo vệ lợi ích tài chính và tạo thói quen chi tiêu có kế hoạch

      Gửi tiền mọi lúc, mọi nơi, không cần tới chi nhánh

        Kiểm tra tình trạng sổ 24/7 qua Internet Banking

          Kỳ hạn gửi tiết kiệm đa dạng từ 1 tháng đến 36 tháng

            Sử dụng để cầm cố, thế chấp các khoản vay, thế chấp

              Gửi tiết kiệm Online chỉ trong 30 giây, nhận ngay lãi suất vô địch cùng Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng!

              GỬI TIẾT KIỆM NGAY

              Tiết kiệm phát lộc thịnh vượng

              • Rút trước hạn: Khách hàng không được tất toán trước hạn một phần hay toàn bộ số tiền gửi tạo cho khách hàng thói quen chi tiêu hợp lí đảm bảo tài chính khỏe mạnh và rủng rỉnh. Trong trường hợp khách hàng đề nghị tất toán trước, vui lòng liên hệ chi nhánh gần nhất để được hỗ trợ.
              • Lãi suất tiết kiệm: cao nhất trong các sản phẩm tiết kiệm của VPBank, cố định trong suốt kỳ hạn gửi tiền
              • Kỳ hạn gửi tiết kiệm: tối thiểu 1 tháng và tối đa là 36 tháng
              • Loại tiền gửi tiết kiệm: VND
              • Số tiền gửi tiết kiệm tối thiểu: 10,000,000 VNĐ
              • Phương thức trả lãi tiết kiệm:
                • Trả gốc và lãi một lần khi đáo hạn cuối kỳ
                • Trả lãi trước
              • Kênh gửi tiền: VPBank Online (trên app và web)
              Gửi tiết kiệm ngay

               

              BIỂU LÃI SUẤT TIẾT KIỆM VPBANK

              Kỳ hạn

              Mức tiền

               1 tháng

               2 tháng

               3 tháng 

               4 tháng

               5 tháng

               6 tháng

               7 tháng

               8 tháng

               9 tháng

               10 tháng

               11 tháng

               12 tháng

               13 tháng

               15 tháng

               18 tháng

               24 tháng

               36 tháng

              < 300 triệu

              3.65

              3.65

              3.70

              3.70

              3.70

              4.90

              5.00

              5.00

              5.00

              5.00

              5.00

              5.20

              5.20

              5.30

              5.30

              5.30

              5.30

              300 triệu – < 3 tỷ

              3.75

              3.75

              3.80

              3.80

              3.80

              5.10

              5.20

              5.20

              5.20

              5.20

              5.20

              5.40

              5.40

              5.50

              5.50

              5.50

              5.50

              3 tỷ – < 10 tỷ

              3.80

              3.80

              3.90

              3.90

              3.90

              5.10

              5.20

              5.20

              5.20

              5.20

              5.20

              5.40

              5.40

              5.50

              5.50

              5.50

              5.50

              10 tỷ – < 50 tỷ

              3.80

              3.80

              3.90

              3.90

              3.90

              5.20

              5.30

              5.30

              5.30

              5.30

              5.30

              5.50

              5.50

              5.60

              5.60

              5.60

              5.60

              ≥ 50 tỷ

              3.80

              3.80

              3.90

              3.90

              3.90

              5.20

              5.30

              5.30

              5.30

              5.30

              5.30

              5.50

              5.50

              5.60

              5.60

              5.80

              6.20

               

              Kỳ hạn

              Mức tiền

               1 tháng

               2 tháng

               3 tháng 

               4 tháng

               5 tháng

               6 tháng

               7 tháng

               8 tháng

               9 tháng

               10 tháng

               11 tháng

               12 tháng

               13 tháng

               15 tháng

               18 tháng

               24 tháng

               36 tháng

              < 5 tỷ

              3.42

              3.42

              3.47

              3.47

              3.47

              4.57

              4.67

              4.67

              4.67

              4.67

              4.67

              4.87

              4.87

              4.94

              4.88

              4.76

              4.54

              ≥ 5 tỷ

              3.56

              3.55

              3.64

              3.62

              3.61

              4.57

              4.67

              4.67

              4.67

              4.67

              4.67

              4.87

              4.87

              4.97

              4.97

              4.97

              4.76

               

              Kỳ trả lãi

               3 tháng 

               4 tháng

               5 tháng

               6 tháng

               7 tháng

               8 tháng

               9 tháng

               10 tháng

               11 tháng

               12 tháng

               13 tháng

               15 tháng

               18 tháng

               24 tháng

               36 tháng

              Trả lãi hàng tháng

              3.47

              3.47

              3.47

              4.67

              4.77

              4.77

              4.77

              4.77

              4.77

              4.97

              4.97

              5.07

              5.07

              5.02

              4.90

              Trả lãi hàng quý

               

               

               

              4.67

               

               

              4.77

               

               

              4.97

               

              5.07

              5.075.044.92

              Trả lãi 6 tháng/1 lần

               

               

               

               

               

               

               

               

               

              4.97

               

               

              5.07

              5.07

              4.95

              Trả lãi hàng năm

               

                       

               

               

              5.07

              5.07

              5.01


              Biểu lãi suất tiết kiệm trên được ghi nhận vào 11h00 ngày 28/10/2020, có thể không phải là biểu lãi suất cập nhật nhất được VPBank áp dụng. Chi tiết vui lòng liên hệ hotline 1900545415

              Gửi tiết kiệm online ngay
              ĐĂNG NHẬP
              Đăng ký VPBank Online
              ĐĂNG KÝ

              Các câu hỏi thường gặp

                 1. Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng trực tuyến là gì?

              Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng có lãi suất tiết kiệm cao nhất trong các sản phẩm tiết kiệm theo quy định hiện hành của VPBank, và luôn ở mức lãi suất cao nhất thị trường. Với tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng, khách hàng không thể tất toán trước hạn, trừ trường hợp đề nghị được VPBank chấp thuận phê duyệt ngoại lệ.

              Hiện sản phẩm Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng trực tuyến chỉ có hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.

              Nếu khách hàng chọn phương thức tự động tái tục gốc và lãi: tại ngày đến hạn, lãi sẽ nhập gốc và tái tục thành tài khoản tiết kiệm thường trực tuyến với kỳ hạn tương đương.

              Khách hàng không thể tất toán trước hạn với sản phẩm Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng.

              Trong trường hợp Khách hàng đề nghị và được VPBank chấp thuận cho rút trước hạn toàn bộ Khoản tiền gửi, Khoản tiền gửi này sẽ được áp dụng mức lãi suất là 0%/ năm đối với khoảng thời gian từ ngày gửi đến ngày rút trước hạn. Ngoài ra, khách hàng có nghĩa vụ thanh toán cho VPBank khoản phí rút trước hạn.

              Trong trường hợp Khách hàng đề nghị và được VPBank chấp thuận cho rút trước hạn toàn bộ Khoản tiền gửi, KH có nghĩa vụ thanh toán cho VPBank khoản phí rút trước hạn. Phí rút trước hạn Khoản tiền gửi sẽ được VPBank khấu trừ trực tiếp vào số tiền gửi gốc ban đầu trước khi VPBank thanh toán phần gốc còn lại của Khoản tiền gửi cho Khách hàng.

              Phí rút trước hạn bằng (=) Số dư thực tế nhân (x) 0,5% chia (/) 365 nhân (x) số ngày duy trì thực tế của Khoản tiền gửi.

              Đối với Tài khoản tiền gửi đã được mở, khách hàng không thể nộp thêm tiền vào chính Tài khoản tiền gửi này trong kỳ hạn gửi tiền.

              Cách mở Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng:

              • Bước 1: Đăng nhập internet banking trên ứng dụng VPBank Online hoặc website: https://online.vpbank.com.vn/ocb
              • Bước 2: Chọn tab Tiết kiệm > Mở tiết kiệm trực tuyến > Chọn hình thức Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng trực tuyến 
              • Bước 3: Điền đầy đủ các thông tin và chọn Tiếp tục
              • Bước 4: Kiểm tra lại thông tin, chọn Tiếp tục để hoàn tất giao dịch - không cần nhập OTP

              Tại một thời điểm, khách hàng có thể có nhiều tài khoản tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng

              Số tiền tối thiểu để gửi tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng là 10,000,000 VNĐ

              Bạn cần được tư vấn, giải đáp trực tiếp ?

              Gọi đến tổng đài

              1900 54 54 15

              Xem thêm chi tiết

              http://www.vpbank.com.vn


              Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBank

              Trụ sở: VPBank Tower - 89 Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

              Liên hệ: 1900545415